Để đạt kết quả cao trong kỳ thi TOPIK I, việc nắm vững 1000 từ vựng TOPIK cơ bản là điều vô cùng quan trọng. Đây là nền tảng giúp bạn hiểu và làm bài hiệu quả hơn, từ việc nghe, đọc đến viết. Việc học đủ ít nhất 1000 từ vựng TOPIK I giúp bạn tự tin, nâng cao khả năng phản xạ ngôn ngữ, đồng thời tiết kiệm thời gian ôn luyện. Hãy bắt đầu học 1000 từ vựng TOPIK ngay hôm nay để chinh phục kỳ thi TOPIK I một cách dễ dàng nhất nhé !
2000 Từ Vựng Topik I
- 그렇다 Đúng thế
그렇습니다. Đúng thế ạ. - 크다 To, lớn
큰 건물 a large building Tòa nhà to - 일 ngày
3일 동안 비가 내렸다 Trời mưa đã 3 ngày nay. It rained for three days. - 많다 nhiều = many, much
그는 친구가 많다. = Anh ấy nhiều bạn bè . He has many friends - 안 ~ không ~ + động·từ
내가 그녀를 안 좋아해요. Tôi không thích cô ấy. - 좋다 tốt, hay (tính·từ)
좋아!/좋다! = Tốt! = Good/OK!
그것 좋은 생각이다 = Đó là ý-kiến hay (tốt). = That's a good idea. - 더 thêm
a) 더 드세요 = (Mời anh/chị) Xơi (ăn) thêm đi ạ. = Have some more.
b) 한 잔 더 하시죠? = Uống thêm li nữa nhé? = Would you care for another drink? - 받다 nhận (động-từ) = to receive
a) 나는 매일 수십 통의 이메일을 받는다.
Tôi nhận được hàng tá email mỗi ngày. = I get dozens of emails every day.
b) 그녀는 생일 선물로 휴대전화를 받았다
Cô ấy (đã) nhận được quà sinhnhật là một chiếc điện-thoại di-động.
She was given a cellular phone for her birthday. - 그것 cái đó
그것이 이것보다 크다
Cái đó lớn hơn cái này. = That one is larger than this (one). - 집 nhà
a) 집이 어디세요? Nhà anh ở đâu? = Where do you live?
b) 전쟁으로 많은 사람들이 집을 잃었다 = Nhiều người bị mất nhà cửa trong chiến tranh. = Many people lost their homes in the war. - 나오다 đi ra (hướng về phía người nói) = get out
그녀는 하루 종일 방에서 나오지 않았다. = Cô ấy suốt ngày không đi ra khỏi phòng. = She didn't get out of her room all day.
Chú ý: 나오다 và 나가다 cùng có nghĩa là "đi ra". Tùy theo vị-trí của người nói so với vị-trí của chủ-ngữ mà chọn từ thích-hợp. Ở câu trên, dùng 나오다 vì người nói ở bên ngoài phòng so với "cô ấy". Còn nếu người nói ở trong phòng cùng với cô ấy thì phải dùng "나가다". - 그리고 và, và rồi
a) 너 그리고 나 = anh và tôi = you and me
b) 소식하세요. 그리고 운동을 좀 더 하세요 = Ăn thêm chút đi. Rồi tập thêm. = Try to eat less and get more exercise. (소식 = 小食 (tiểu-thực), 小 (tiểu) = nhỏ, 食 (thực) = thức ăn) - 문제 (vấn-đề)
a) 문제를 내다 = đặt vấn đề = set[give] a question
b) 문제를 풀다 = giải-quyết vấn-đề = solve a problem - 그런 [관형사] như thế (such, like, that kind of)
(dạng rút gọn từ 그러한 <= 그러하다)
그는 그런 사람이 아니다.
Anh ấy không phải là người như thế. = He is not that kind of guy.
그런 것이 아닙니다. = Không như thế = It's not like that.
그런 게 인생이다 = Cuộc sống là như thế đó. = That's life.
그런 식으로 말하지 마라. = Đừng nói kiểu đó với tôi!/Đừng nói với tôi như thế. = Don't talk to me like that. - 살다 sống (động-từ)
당신은 무엇 때문에 삽니까? Anh sống vì cái gì? = What do you live for? - 저 đó, kia (vị-trí ở xa so với cả người nói và người nghe)
a) 저 건물을 보세요 = Xem tòa nhà đó kìa. = Look at that building over there.
b) 저 사람 = người đó = that person - 못하다 = không thể làm, bất khả thi
나는 오늘중에 이 일을 전부는 못한다 = Tôi không thể làm xong toàn bộ việc này ngày hôm nay. = I cannot finish all the work today. - 생각하다 nghĩ, suy·nghĩ (động·từ)
a) 동물도 생각을 할 수 있을까? = Động-vật cũng có-thể suy·nghĩ phải không? = Are animals able to think?
b) 그는 항상 돈만 생각한다 = Anh ấy chỉ luôn nghĩ đến tiền. = All he ever thinks about is money. - 모르다 không biết (động·từ)
a) 그가 누군지 모르겠다 = Tôi không biết anh ta là ai. = I don't know who he is. b) 몰아요 = (Tôi) không biết. - 속 bên trong
서랍 속 = bên trong ngăn kéo = the inside of a drawer
봉투 속 = bên trong bì thư = the inside of an envelope
패물을 장롱 속에 숨기다 = giấu đồ trang sức ở trong tủ quần áo = hide jewelry inside the wardrobe
그녀는 물속으로 뛰어들었다 = cô ấy lao xuống nước = She dived into the water. - 만들다 làm = To make
케이크를 만들다 = làm bánh (ngọt) = make a cake
음식을 만들다 = làm món ăn = make[cook] a dish
자동차를 만들다 = làm (chế·tạo) xe hơi =manufacture cars[automobiles]
새 폴더를 만들다 = tạo một thư mục mới = create a new folder - 데 = nơi, điểm = Place, point, instance
a) 그에게는 좋은 데가 하나도 없다. Anh ấy chẳng có một điểm tốt nào cả.
b) 그녀에게는 여자다운 데가 없다. Cô ấy chẳng có điểm nào nữ tính. c) 잠깐 같이 들를 데가 있다. Có một nơi mà chúng ta sẽ cùng dừng lại trong chốc lát.
d) 여기는 애들이 올 데가 아니다 Đây không phải là nơi dành cho trẻ con. - 앞 trước = In front of, before
a) 앞으로 나오세요 = Hãy đi tới trước/Hãy đi ra phía trước = Come to the front.
b) 앞을 보세요 = Hãy nhìn về phía trước = Look forward! - 경우 (cảnh·ngộ) trường·hợp = A case or an instance
a) 최악의 경우에는 = trong trường·hợp xấu·nhất = if (the) worst comes to (the) worst (최악 = 最惡 (tối ác) cực xấu, xấu nhất = the worst)
b) 내 경우에는 = trong trường·hợp của tôi = in my case - 중 |(中) giữa, trung = The center, the middle =가운데: trong, giữa
그는 형제 중 키가 제일 크다. = Trong các anh chị em thì anh ấy cao nhất. = He is the tallest among his brothers.
둘 중에 하나를 선택하세요 = Anh hãy chọn một cái trong (giữa) hai cái này = Please choose between the two.
=동안: đang, trong khi (thời·gian)수업 중에 떠들지 마라. = Đừng làm ồn trong giờ học. = Please don't talk during class.
식사 중에 전화벨이 울렸다. = Đang ăn thì chuông điện·thoại reo. =The phone rang during the meal. - 어떤 cái nào, nào = which
빨간색과 흰색 중에서 어떤 것을 원하세요?
Giữa cái màu đỏ và cái màu trắng thì anh thích cái nào hơn? = Which color do you prefer? Red or white? - 잘 tốt (về mức·độ), giỏi, rõ = well
a) 그녀는 피아노를 잘 친다 = Cô ấy đánh đàn piano giỏi. = She is good at playing the piano.
b) 잘 알고 있습니다 = Tôi biết rõ ạ. = I am well aware of it.
c) 이 사진을 잘 보세요 = Hãy nhìn kĩ ảnh này đi. = Have a good look at this picture.
d) 내 목소리 잘 들려요? = Anh có nghe rõ giọng tôi không? = Can you hear me well?
e) 한숨 잘 잤다 = Tôi đã ngủ ngon. = I had a good sleep.
f) 잘 가요 = Đi mạnh giỏi nhé. = Good·bye!
g) 이 치마는 잘 구겨진다 = Cái váy này dễ bị nhàu nát. = This skirt wrinkles easily. (구겨지다 = nhàu nát = wrinkle) - 그녀 cô ấy = She
a) 그녀는 아주 귀엽다 = Cô ấy rất đáng yêu. = She's very cute.
b) 나는 그녀를 사랑한다 = Tôi yêu cô ấy. = I love her. - 먹다 ăn = to eat
Tuy có nghĩa là ăn nhưng nhiều người Hàn dùng từ này cả cho việc uống! (?)
Còn tiếp ...
Kho sách và tài liệu tiếng Hàn khổng lồ mà không ở đâu có, khám phá ngay tại
https://www.sachtienghanmetabooks.vn