2000 từ vựng tiếng hàn topik ii (phần 21)

Nguyễn Thế Anh 16/05/2025
2000-tu-vung-tieng-han-topik-ii-phan-21

Trong bài viết này SÁCH TIẾNG HÀN METABOOKS sẽ giới thiệu đến các bạn phần tiếp theo về các từ vựng tiếng Hàn Topik II. Hi vọng sẽ giúp ích cho các bạn trong quá học tập tiếng Hàn và luyện thi Topik II.

짖다

sủa, kêu (chó)

짜다

keo kiệt, bủn xỉn

쪼그리다

co người lại, thu mình

쫓겨나다

bị đuổi ra

차단하다

chặn, ngăn chặn

차별

sự phân biệt

차이

sự khác biệt

참가

sự tham gia

참다

chịu đựng, nhẫn nại

참여

sự tham gia

창업

việc khởi nghiệp

창의력

tính sáng tạo

창조되다

được sáng tạo

창출

sự sáng tạo

채우다

lấp đầy, hoàn thành

채우다

đeo, vặn chặt

책정하다

xác định, ấn định

처녀

thiếu nữ

처방

sự kê đơn thuốc

처방받다

được kê đơn

처벌하다

xử phạt, phạt

처우

sự đãi ngộ, đối xử

처하다

đối mặt, đương đầu với

천식

bệnh hen suyễn

천적

kẻ thù tự nhiên

철회

thu hồi, rút lại

첫 단추를 잘못된 대다

sai lầm ngay từ đầu (bước đầu tiên)

청각

thính giác

청색

màu xanh da trời

체력

thể lực

체류

sự lưu trú

체온

nhiệt độ cơ thể

체험

sự trải nghiệm

초상화

tranh chân dung

초점

trọng tâm

촉구하다

thúc giục

총매출액

tổng doanh thu

촬영

việc chụp ảnh, quay phim

최소화

giảm thiểu tối đa

최저임금제

chế độ lương tối thiểu

최초

đầu tiên

추가

sự thêm vào

추세

xu thế, xu hướng

추스리다

điều chỉnh lại, sắp xếp lại

추위

cái lạnh

추진하다

thúc đẩy

추후

sau này

출시

việc đưa ra thị trường

출찰구

cổng soát vé

충격

cú sốc

충분히

đủ

취득하다

đạt được

취약

yếu kém

취업난

vấn đề thất nghiệp

취지

ý nghĩa, mục đích

취학

việc nhập học

측면

khía cạnh, phương diện

측정

sự đo đạc

측정하다

đo lường

Trên đây là một số từ vựng tiếng Hàn luyện thi Topik II mà SÁCH TIẾNG HÀN METABOOKS sưu tầm được. Nếu bạn muốn tham khảo phần tiếp theo thì vào web để tham khảo thêm nhé!

https://www.sachtienghanmetabooks.vn