Động từ + 듯이

Nguyễn Thế Anh 11/11/2019
dong-tu

Động từ + 듯이: 것 처럼’의 뜻을 나타냄.
Cách kết hợp: Có thể kết hợp trực tiếp với động, tính từ hoặc kết hợp giống như
định ngữ.
*Cấu trúc ví von, so sánh một người, một vật nào đó với vật khác hoặc việc khác
có nét tương đồng. tiếng việt dịch là ‘như là…’ ‘như thể…’
- 소낙비를 맞듯이 그녀는 온통 젖어 있었어요.
Cả người cô ấy ướt sũng như bị dính mưa rào vậy.
- 곧 비라도 쏟아질 듯이 두꺼운 구름이 움직였다.
Trời nhiều mây đen như thể cơn mưa sắp sửa đổ ập xuống vậy.
- 그는 마치 인도에 가 본 듯이 이야기했다.
Anh ta nói chuyện như thể anh ta đã đi Ấn Độ rồi vậy.
- 그녀는 항상 내일이라도 당장 그와 헤어질 듯이 말하곤 한다.
Cô ta thường nói như thể ngay ngày mai sẽ chia tay với anh ta ấy.
- 아들은 아빠를 보고 그를 알아보지 못 하듯이 그냥 지나갔어요.
Con trai nhìn thấy bố nhưng cứ thế đi ngang qua như thể không nhận ra.
- 그는 떠나기 싫다는 듯이 울었어요.
Nó khóc như thể không muốn rời đi vậy.
- 그는 죽는 듯이 바닥에 누워 있었어요.
Ông ta nằm trên sàn như thể đã chết.
- 제가 가자고 했지만 애기는 가고 싶지 않은 듯이 계속 자고 일어나지
않았어요.
Mặc dù tôi rủ đi nhưng đứa bé vẫn tiếp tục ngủ mãi không dậy, như thể nó không
muốn đi vậy.
- 저 사람은 물쓰듯이 돈을 씁니다.
Anh ta tiêu tiền như nước ấy.
- 그녀는 내가 묻는 말에 못 들은 듯이 대답이 없어요.
Cô ấy không trả lời câu hỏi của tôi, như thể là cô ấy không nghe thấy vậy.
- 병이 씻은 듯이 다 나았다.
Căn bệnh ấy đã khỏi hoàn toàn.
-강물이 바다에서 다시 만나듯이 우리도 언제가 다시 만날 겁니다.
Một lúc nào đó chúng ta sẽ gặp lại nhau tựa như nước sông gặp nhau ở biển vậy.
-그는 뛰어가듯 빠른 걸음으로 가 버렸어요.
Nó bỏ đi nhanh như đang chạy vậy.
-그는 밥 먹듯이 거짓말을 하는 사람이에요.
Thằng đó nói dối như cơm bữa.
-비오듯이 흐르는 눈물을 어떻게 막을 길이 없었어요.
Không có cách gì để ngăn nước mắt nó đang chảy như mưa.
*Cấu trúc này có nét nghĩa so sánh giống như ~ 처럼, tuy nhiên 처럼 chỉ kết hợp
được với danh từ, còn cấu trúc này kết hợp với động, tính từ.
-제가 말씀 드린 듯이.
Giống như tôi đã nói.
-화살이 날아가듯이 세월이 아주 빨라요.
Thời gian trôi nhanh như tên bắn vậy.
-그는 속삭이듯이 아주 조용하게 이야기 했어.
Anh ấy nói chuyện nhỏ như nói thầm vậy.