Động từ ~ 게 되다

Nguyễn Thế Anh 11/11/2019
dong-tu

Động từ ~ 게 되다: được / bị / trở nên
*Đây là cấu trúc làm xuất hiện sự thay đổi một cách tự nhiên, do tác động từ bên
ngoài (chứ không phải do mong muốn chủ quan của người nói). Tạm dịch là ‘được
/ bị / trở nên’
-철수가 미국으로 가게 되었어요.
Cheolsu đã được đi Mỹ .
-나는 이 학교에서 가르치게 되었습니다.
Tôi được cử về dạy tại trường này.
-존은 그 회사에서 일하게 될 거예요.
John sẽ được vào làm việc ở công ty đó.
-매운 음식을 못 먹었는데 한국에 와서 먹게 되었어요.
Tôi vốn không ăn được đồ cay, nhưng đến Hàn Quốc đã ăn được đồ cay.
*Diễn tả sự thay đổi từ một tình huống hoàn cảnh này sang một tình huống hoàn
cảnh khác. Sự thay đổi này không phải diễn ra một cách tự nhiên mà là kết quả
của một sự nỗ lực hay cố gắng, hay cần trải qua cả một quá trình nào đó.
-한국에 와서 그 친구를 알게 되었습니다.
Tôi đến Hàn Quốc và được quen biết với bạn ấy.
-장학금을 받아서 한국에 유학을 가게 되었다.
Nhận được học bổng nên anh ta đã được đi du học Hàn Quốc.
-처음에 그 사람을 싫어했는데 계속 만나 보니까 좋아하게 됐어요.
Lúc đầu thì chẳng thích anh ấy nhưng cứ gặp nhau thì lại trở lên thích.

 

고향에서도 김치를 좋아했어요?
아뇨, 고향에서는 김치를 좋아하지 않았어요. 한국에 와서 좋아하게
되었어요.
Ở quê bạn có thích ăn kim chi không?
Không, lúc ở quê không thích ăn kim chi. Đến Hàn Quốc thì trở nên thích ăn kim
chi.

 

술을 잘 마셔어?
아뇨요, 예전에 못 마셨어요. 그런데 취직했을 때부터 술을 마시게 되었어요.
Bạn có uống được rượu không?
Trước thì tôi không uống được, nhưng từ khi đi làm thì tôi có thể uống được rượu.

 

*Người Hàn Quốc thường viết 되요, thực ra đây là cách viết sai về ngữ pháp
nhưng vẫn được chấp nhận vì là khẩu ngữ. Viết đúng là 돼요

 

Admin Trang Thơm sưu tầm – Học tiếng Hàn qua skype: daytienghanquoc