Động từ -기 쉽다:

Nguyễn Thế Anh 13/11/2019
dong-tu

Động từ -기 쉽다:
*가 쉽다/어렵다 dùng để thể hiện việc gì đó làm dễ hay khó.


- 한국어는 듣기가 재일 쉬워요.
Nghe tiếng Hàn dễ nhất.
- 인사동보다 명동에 가기가 더 쉬워요.
So với Insa-dong thì đi chợ Myoungdong dễ hơn.
-이건 어린이가 사용하기(에) 어려워요.
Cái này trẻ nhỏ khó sử dụng.
-이상형의 여자를 만나기가 나무 어려워요.
Gặp được mẫu người phụ nữ lý tưởng quá khó
-수영은 배우기가 나무 어려워요.
Học bơi rất khó.
-김박보다 김치를 만들기가 더 어려워요.
Muối kim chi cải thảo khó hơn làm gimbap.
-제 이름은 발음하기(가) 어려워요.
Tên tôi khó phát âm.
-이 신발은 벗기 어려워요.
Cởi giày này khó.
-이건 만들기(가) 어려워요.
Cái này làm khó.
-사용하기가 쉬워요.
Cái này sử dụng khó.
-담배 끊기가 어려워요.
Bỏ thuốc lá khó.
 

*Cấu trúc mở rộng khác


-기(가) 편리하다 / -기(에) 편리하다
Sử dụng cái gì đó thì tiện.
-지하철을 이용하가기 편리합니다
Đi tàu điện ngầm thì tiện.
-이 책은 참고하기에 편리하다.
Cuốn sách này tiện để nghiên cứu.
-기(가) 좋다 / -기(에) 좋다
Dùng cái gì đó tốt.
-야채를 먹기가 좋습니다.
Ăn rau xanh tốt.
-물을 많이 마시는 게 건강에 좋습니다.
Uống nhiều nước thì tốt cho sức khỏe
-잠 하루에 몇 시간 자는 게 좋나요?
1 ngày ngủ mấy tiếng thì tốt?
-기(가) 불편하다 / -기(에) 불편하다
Bất tiện khi dùng cái gì