Động, tính từ -(으)며

Nguyễn Thế Anh 11/11/2019
dong-tinh-tu

Động, tính từ -(으)며:
*2 hành động đồng thời xảy ra (tương đương với 면서) hoặc 2 trạng thái, tính
chất cùng có (tương tự với 고, dùng nhiều trong văn viết), tạm dịch là “vừa, và,
còn” tùy vào bối cảnh, tình huống.
-이 분은 우리 선생님이며 우리 언니예요.
Vị này vừa là cô giáo vừa là chị gái tôi.
-이 책상은 크고 튼튼하며 디자인도 예쁩니다.
Cái bàn này vừa to vừa chắc chắn, kiểu dáng lại đẹp.
-아이가 소리를 지르며 올었다.
Đứa bé vừa kêu gào vừa khóc.
-서울은 한국의 수도이며, 정치와 경제의 중심이다.
Seoul vừa là thủ đô của Hàn Quốc, vừa là trung tâm kinh tế, chính trị.
-현재 그 집 부모는 서울에서 살며 아이들은 미국에서 산다.
Hiện tại cha mẹ nhà đó sống ở Seoul còn các con sống ở Mỹ.

 

Admin Trang Thơm sưu tầm – Học tiếng Hàn qua skype: daytienghanquoc