Động, tính từ + (으)ㄴ /는데도 (불구하고); Danh từ + 에도
장난감이 집에 많이 있는데도 불구하고 아이가 또 사달래요.
Dù có rất nhiều đồ chơi ở nhà rồi nhưng đứa bé vẫn đòi mua nữa.
- 일을 열심히 하는데도 불구하고 능률이 오르지 않아요.
Dù đã làm việc rất chăm chỉ, nhưng năng suất vẫn không tăng lên.
-연락을 다 했는데도 불구하고 사람들이 많이 안 왔어요.
Dù đã liên lạc hết rồi nhưng vẫn không có nhiều người đến.
- 감기약을 먹었는데도 불구하고 감기가 안 나았어요.
Mặc dù đã uống thuốc cảm rồi nhưng vẫn chưa khỏi.
- 숙제를 다 했는데도 불구하고 어머님께서 놀러가지 못 하게 하셨어요.
Mặc dù đã làm hết bài tập rồi nhưng mẹ vẫn không cho đi chơi.
- 나쁜 날씨에도 불구하고 손님이 많이 오셨군요.
Mặc dù thời tiết xấu, vẫn cũng có rất nhiều khách tới.
-어려움에도 불구하고 우리는 최선을 다해 왔습니다.
Mặc dù khó khăn, chúng tôi vẫn đã cố gắng hết mình.
- 부모님의 심한 반대에도 불구하고 그 두 사람은 결혼하기로 했다.
Mặc dù sự phản đối kịch liệt của bố mẹ, 2 người vẫn quyết định kết hôn.
- 바쁘신데도 불구하고 이렇게 와 주셔서 감사합니다.
Mặc dù bận rộn như thế mà anh vẫn đến cho, thật là cám ơn quá.
- 부지런히 저금하는데도 불구하고 집 사기가 어려워요.
Dù rất chăm chỉ tiết kiệm, nhưng vẫn khó mua được nhà quá.
-너 정말 안 갈거야? 선생님께서 부르시는데도?
Mặc thầy giáo gọi, anh định không đi thật đấy à?
-그 사람은 하루종일 공부를 하지 않고 놀기만 했는데도 불구하고 시험에 합격했어요.
Mặc dù cả ngày anh ta không học gì cả, chỉ chơi thôi, thế mà vẫn đỗ trong kỳ thi.
-그 부부는 결혼한지 10 년이 가까워졌는데도 불구하고 아직도 아기가 없어요.
Mặc dù hai vợ chồng anh ta đã kết hôn được gần mười năm rồi mà vẫn không có con.
-시내로 가는 버스가 있는데도 불구하고 그녀는 일부러 걸어갔어요.
Mặc dù có tuyến xe bus đi vào trong thành phố, cô ta vẫn cố tình đi bộ.