Danh từ 밖에

Nguyễn Thế Anh 11/11/2019
danh-tu

Danh từ 밖에:
 

* Thể hiện trường hợp không còn sự lựa chọn khác, tạm dịch là “chỉ”
밖에 đi với phủ định nên trong câu thường có: 안, 못, 지 못…, 없다
- 돈이 조금밖에 없어요.
Dịch sát nghĩa sẽ là “Ngoài 1 ít tiền ra thì tôi không có”, dịch như vậy sẽ hơi gượng
gạo, các bạn nên dịch là “chỉ”.
Tôi chỉ có 1 ít tiền.
- 어제 두시간 밖에 못잤어요.
Hôm qua tôi chỉ ngủ được có 2 tiếng.
-빨리 가요, 시간이 조금밖에 없어요.
Mau lên, chúng ta chỉ có chút thời gian thôi.
-한국말을 조금밖에 못해요.
Tôi chỉ nói được chút tiếng Hàn thôi.
-이가 아파서 물밖에 못 먹어요.
Tôi bị đau răng nên chỉ uống được nước thôi
- 옷은 한 벌밖에 안 샀는데 돈이 다 썼네요.
Tôi chỉ mua có 1 bộ quần áo mà tiêu hết cả tiền.
-그 사람은 자기 밖에 모르는 사람이에요.
Người đó chỉ biết có mình thôi.
-그 남자는 놀고 먹는 것밖에 아무것도 하지 않는 것 같아요.
Có lẽ người đàn ông đó chẳng làm gì, ngoài việc ăn chơi
-이것 밖에 없어요?
Bạn có mỗi cái này thôi à?
-우리 고양이는 참치 밖에 안 먹어요
Con mèo nhà tôi chỉ ăn được mỗi cá trích
-우리 강아지는 고기 밖에 안 먹어요
Con chó nhà tôi chỉ ăn mỗi thịt.
A: 한국말 하세요?
B : 아니요. 영어 밖에 못 해요.
Bạn nói được tiếng Hàn không?
Không, tôi chỉ nói được tiếng Anh thôi.

 

Admin Trang Thơm sưu tầm – Học tiếng Hàn qua skype: daytienghanquoc